Be well aware of (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be well aware of (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-15 05:07

Meaning of Be well aware of (something)

Synonyms:

catch the drift , be conscious of , be cognizant of

Be well aware of (something) British phrasal verb

Hiểu hoặc biết rất nhiều về điều gì đó 

Although being well aware of the negative impact of plastic on the environment, people can't stop using it. - Mặc dù rất hiểu rõ về ảnh hưởng tiêu cực của nhựa plastic cho môi trường, con người vẫn không thể ngưng sử dụng nó.

You must be well aware of the fact that once you give up this chance, you will never get it back. - Bạn chắc hẳn biết rất rõ sự thật rằng một khi bạn từ bỏ cơ hội này, bạn sẽ không bao giờ có lại nó.

I am well aware of this problem. - Tôi hiểu rất rõ vấn đề này

Other phrases about:

keep your friends close and your enemies closer

Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.

put/keep somebody in the picture

Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra

on (one's) radar (screen)

Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người

in a haze

Không hoàn toàn tỉnh táo, cảnh giác, tâm trí bị che mờ. 

call attention to (someone or something)

Thu hút sự chú ý của ai đến cái gì đó.

Grammar and Usage of Be well aware of (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • am well aware of
  • are well aware of
  • been well aware of
  • being well aware of
  • is well aware of
  • was well aware of
  • were well aware of

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be well aware of (something)

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode