Be written all over (one's) face spoken language passive voice
Được sử dụng để nói rằng nét mặt của một người thể hiện những gì họ đang cảm nhận hoặc suy nghĩ.
Rose said she wasn't scared of that horror film but terror was written all over her face. - Rose nói cô không sợ bộ phim kinh dị đó nhưng nỗi sợ hãi đã hiện rõ trên khuôn mặt cô.
I could see you're happy. It was written all over your face. - Tôi có thể thấy cậu đang rất hạnh phúc. Nó được viết lên hết trên mặt cậu rồi kìa.
She tried to be fine, but I could see the pain written all over her face. - Cô ấy đã cố gắng tỏ ra ổn nhưng tôi có thể thấy nỗi đau hiện rõ trên khuôn mặt cô ấy.
The disappointment was written all over her face though she said nothing. - Sự thất vọng hiện rõ trên khuôn mặt cô ấy mặc dù cô ấy không nói gì.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Có biểu hiện không vui, thất vọng hoặc xấu hổ.
Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng
Sự xuất thiện, hiện diện của ai đó hoặc cái gì đó làm phá hỏng đi sự vui vẻ của một cái gì khác.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.