Be written all over (one's) face In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be written all over (one's) face", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-11-10 07:11

Meaning of Be written all over (one's) face

Be written all over (one's) face spoken language passive voice

Được sử dụng để nói rằng nét mặt của một người thể hiện những gì họ đang cảm nhận hoặc suy nghĩ.

Rose said she wasn't scared of that horror film but terror was written all over her face. - Rose nói cô không sợ bộ phim kinh dị đó nhưng nỗi sợ hãi đã hiện rõ trên khuôn mặt cô.

I could see you're happy. It was written all over your face. - Tôi có thể thấy cậu đang rất hạnh phúc. Nó được viết lên hết trên mặt cậu rồi kìa.

She tried to be fine, but I could see the pain written all over her face. - Cô ấy đã cố gắng tỏ ra ổn nhưng tôi có thể thấy nỗi đau hiện rõ trên khuôn mặt cô ấy.

The disappointment was written all over her face though she said nothing. - Sự thất vọng hiện rõ trên khuôn mặt cô ấy mặc dù cô ấy không nói gì.

Other phrases about:

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

drop (one's) bundle

Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc

like a whipped dog

Có biểu hiện không vui, thất vọng hoặc xấu hổ.

drive (one) to despair

Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng

the ghost at the feast

Sự xuất thiện, hiện diện của ai đó hoặc cái gì đó làm phá hỏng đi sự vui vẻ của một cái gì khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode