Bear up phrase
In meaning 1 and 3, a noun or pronoun can be used between "bear" and "up."
Đỡ trọng lượng của ai đó / vật gì đó mà không làm gãy hoặc làm họ rơi.
I was amazed at how robust the Zhangjiajie Glass Bridge is. It can bear up hundreds of people. - Tôi đã rất ngạc nhiên về độ vững chắc của Cầu thủy tinh Trương Gia Giới. Nó có thể chịu sức nặng hàng trăm người.
In the performance, his index fingers bore up the weight of his entire body. How strong of him to do so! - Trong màn biểu diễn, ngón trỏ của anh ấy phải chịu sức nặng của toàn bộ cơ thể. Anh ta khỏe thật!
Giữ một tâm trạng tốt, vui vẻ trong thời gian khó khăn hoặc buồn bã.
That he didn't bear up well under the pressure of examinations led to depression. - Việc anh ấy không chịu đựng tốt trước áp lực thi cử dẫn đến trầm cảm.
She is having a hard time bearing up against her bad-tempered boss. - Cô ấy đang gặp rất nhiều khó khăn giữ một tâm trạng tốt trước ông chủ tồi tệ của mình.
Cho ai đó sự hỗ trợ, can đảm, hy vọng luôn giữ một tâm trạng tốt, vui vẻ trong thời gian khó khăn hoặc buồn bã.
It was my mother that bore me up when I felt despair at losing my legs. - Chính mẹ là người đã động viên tôi lạc quan khi tôi cảm thấy tuyệt vọng vì mất đi đôi chân của mình.
John is my close friend, who has borne me up many times. - John là bạn thân của tôi, người đã động viên tôi lạc quan nhiều lần.
Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời
Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
1. Giữ ở tư thế ngồi mà it cử động khi làm việc gì đó.
2. Không phản ứng với một cái gì đó; chịu đựng một cái gì đó.
Dũng cảm đối mặt với một việc làm bạn khó chịu.
Động từ "bear" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.