Bear up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bear up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-31 04:07

Meaning of Bear up

Synonyms:

hold up

Bear up phrase

In meaning 1 and 3, a noun or pronoun can be used between "bear" and "up."

Đỡ trọng lượng của ai đó / vật gì đó mà không làm gãy hoặc làm họ rơi.
 

I was amazed at how robust the Zhangjiajie Glass Bridge is. It can bear up hundreds of people. - Tôi đã rất ngạc nhiên về độ vững chắc của Cầu thủy tinh Trương Gia Giới. Nó có thể chịu sức nặng hàng trăm người.

In the performance, his index fingers bore up the weight of his entire body. How strong of him to do so! - Trong màn biểu diễn, ngón trỏ của anh ấy phải chịu sức nặng của toàn bộ cơ thể. Anh ta khỏe thật!

Giữ một tâm trạng tốt, vui vẻ trong thời gian khó khăn hoặc buồn bã.
 

That he didn't bear up well under the pressure of examinations led to depression. - Việc anh ấy không chịu đựng tốt trước áp lực thi cử dẫn đến trầm cảm.

She is having a hard time bearing up against her bad-tempered boss. - Cô ấy đang gặp rất nhiều khó khăn giữ một tâm trạng tốt trước ông chủ tồi tệ của mình.

Cho ai đó sự hỗ trợ, can đảm, hy vọng luôn giữ một tâm trạng tốt, vui vẻ trong thời gian khó khăn hoặc buồn bã.
 

It was my mother that bore me up when I felt despair at losing my legs. - Chính mẹ là người đã động viên tôi lạc quan  khi tôi cảm thấy tuyệt vọng vì mất đi đôi chân của mình.

John is my close friend, who has borne me up many times. - John là bạn thân của tôi, người đã động viên tôi lạc quan nhiều lần.

Other phrases about:

Grin and Bear It

Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời

let something ride

Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu

take (some) heat

Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.

sit still for (something)

1. Giữ ở tư thế ngồi mà it cử động khi làm việc gì đó.
2. Không phản ứng với một cái gì đó; chịu đựng một cái gì đó.

 

take (something) on the chin

Dũng cảm đối mặt với một việc làm bạn khó chịu.

Grammar and Usage of Bear up

Các Dạng Của Động Từ

  • born up
  • borne up

Động từ "bear" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Bear up

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode