Beat feet verb phrase
Bỏ chạy
The driver beat feet after causing the accident - Người tài xế đã bỏ chạy sau khi gây ra tai nạn.
They beat feet when they saw the gang approaching. - Họ chạy khi thấy băng nhóm đến gần.
He beat feet after an altercation with his family. - Anh ta đã bỏ đi sau một cuộc cãi vã với gia đình.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ
Tôi đi đây
1. Được sử dụng khi ai đó hoặc vật gì đó di chuyển rất nhanh.
2. Được sử dụng khi một người bắt đầu di chuyển hoặc rời đi kịp thời.
Động từ "beat" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ hành động đập nhanh chân xuống đất tương tự như hành động chạy.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him