Beauty contest / Beauty parade noun phrase
Cụm từ "beauty parade" có nghĩa tương tự như "beauty contest".
Một cuộc thi, thường dành cho phụ nữ, để chọn ra người phụ nữ đẹp nhất là người chiến thắng.
She wants to win this beauty contest. - Cô ấy muốn giành chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp này.
Một dịp mà nhiều người hoặc các doanh nghiệp cạnh tranh nhau để thuyết phục một công ty hoặc tổ chức khác chọn dịch vụ của họ.
Our hotel will hold a beauty parade of food rivalries to choose a new fruit and vegetable supplier. - Khách sạn của chúng tôi sẽ tổ chức đấu thầu giữa các công ty thực phẩm cạnh tranh để chọn ra một nhà cung cấp rau củ mới.
The government informs to issue the license of coal mining operations for 3 companies in the next beauty contest. - Chính phủ thông báo sẽ cấp phép khai thác than cho 3 công ty trong đợt đấu thầu tiếp theo.
Bắt kịp xu hướng sắp đến hoặc xu hướng trong tương lai
Công việc được ưu tiên hơn là hưởng thụ vui chơi.
Xử lý các vấn đề kinh doanh của một người liên quan đến tài chính hoặc tài sản
Nguồn tiền, nguồn kinh doanh, tiềm năng mang lại lợi ích cho bạn.
Đây là một cụm danh từ
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him