Be/come under fire In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be/come under fire", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eliza Chau calendar 2021-07-10 11:07

Meaning of Be/come under fire

Be/come under fire American verb phrase

Bị phê bình hay chỉ trích nặng nề

Alissa came under fire when she refused to cooperate with the police. - Alissa đã bị chỉ trích khi cô ấy từ chối hợp tác cùng cảnh sát.

He was under fire after he was exposed as a liar and a cheat. - Anh ấy đã bị chỉ trích nặng nề sau khi bị vạch trần là một kẻ nói dối và lừa đảo.

Bị tấn công bằng phát súng

Did he come under fire? The injury was terrible! - Có phải anh ấy đã bị súng bắn không? Vết thương thật kinh khủng!

The President was under fire from the opposite direction. - Ngài Tổng thống đã bị tấn công từ hướng đối diện.

Other phrases about:

The pot calling the kettle black

Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ

give (one) the works

1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó

2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

lay into (someone or something)

Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.

Grammar and Usage of Be/come under fire

Các Dạng Của Động Từ

  • came under fire
  • comes under fire
  • coming under fire
  • was under fire
  • were under fire
  • being under fire
  • is/are/am under fire

Động từ “come” và “be” cần phải được chia tùy vào thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode