Be/come under fire American verb phrase
Bị phê bình hay chỉ trích nặng nề
Alissa came under fire when she refused to cooperate with the police. - Alissa đã bị chỉ trích khi cô ấy từ chối hợp tác cùng cảnh sát.
He was under fire after he was exposed as a liar and a cheat. - Anh ấy đã bị chỉ trích nặng nề sau khi bị vạch trần là một kẻ nói dối và lừa đảo.
Bị tấn công bằng phát súng
Did he come under fire? The injury was terrible! - Có phải anh ấy đã bị súng bắn không? Vết thương thật kinh khủng!
The President was under fire from the opposite direction. - Ngài Tổng thống đã bị tấn công từ hướng đối diện.
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Động từ “come” và “be” cần phải được chia tùy vào thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him