Beef and reef In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Beef and reef", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau calendar 2021-02-27 12:02

Meaning of Beef and reef

Synonyms:

Surf and turf

Beef and reef Australia singular noun

Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.

I can't go with you guys to that beef and reef as I'm a vegan. - Tôi không đi cùng các bạn đến nhà hàng món mặn đó được, vì tôi ăn chay.

I prefer beefsteak to beef and reef. - Tôi thích ăn riêng bít tết hơn là kết hợp thịt với hải sản.

That chef makes delicious beef and reef. - Đầu bếp ấy làm mấy món thịt ăn chung với hải sản rất ngon.

Other phrases about:

a Big Mac attack

Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.

grindage

Dùng để nói về đồ ăn.

go (right) through (one) like a dose of salts

Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa

stick to (the/one's) ribs

Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê. 

elephant ears

Dùng để chỉ những loại cây có lá lớn hình trái tim.

Grammar and Usage of Beef and reef

More examples:

None

None

None

Origin of Beef and reef

Dường như cách gọi này bắt đầu được dùng từ cuối những năm 60. Trên một tờ báo xuất bản năm 1967 cũng từng in cụm từ này: "Một đặc sản khác là món ăn kết hợp hải sản và thịt gồm cua hoàng đế Alaska nướng cùng với phi lê thịt thăn và bơ chảy."

(Nguồn: Internet)

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode