Be/get up with the lark In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be/get up with the lark", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-04 12:02

Meaning of Be/get up with the lark

Synonyms:

an early bird

Be/get up with the lark British old-fashioned verb phrase

Dậy sớm vào buổi sáng

I really admire you! You're always up with the lark every single day. - Tớ ngưỡng mộ cậu thật đấy! Cậu ngày nào cũng dậy sớm cả.

I should go to bed now since I have to get up with the lark tomorrow for the exam. - Tớ nên đi ngủ bây giờ để ngày mai có thể dậy sớm đi kiểm tra.

Other phrases about:

the early bird catches the worm

1. Một người rất năng động và tỉnh táo vào sáng sớm có khả năng thành công hơn.

2. Được dùng để nói rằng người nắm bắt cơ hội ở thời điểm sớm nhất có cơ hội lớn để nhận được lợi ích.

Grammar and Usage of Be/get up with the lark

Các Dạng Của Động Từ

  • gets up with the lark
  • got up with the lark
  • am/is/are/been up with the lark

Động từ "be/get" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be/get up with the lark

Chim sơn ca. (Nguồn: Allaboutbirds)

Cụm từ này bắt nguồn từ việc các chú chim sơn ca hót líu lo vào sáng sớm từ thế kỷ 16. Những người dậy sớm thường được gọi là "chim sơn ca", trong khi những người thức khuya thường được gọi là "cú". Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong tiểu thuyết Euphues viết bởi John Lyly.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode