Be/go soft in the head informal verb phrase
Trở nên khờ khạo, ngu xuẩn, dại dột hoặc điên rồ
I think you must be soft in the head when you decide to invest your money in that company. - Tôi nghĩ rằng bạn chắc hẳn rất dại dột khi quyết định đầu tư tiền của mình vào công ty đó.
Jack is a good student, but he seems to be soft in the head. - Jack là một học sinh ngoan, nhưng mà anh ấy dường như bị khờ khạo.
I suddenly notice a man walking on the street. He must be soft in the head when he talks to himself and looks at the sky. - Bất thình lình tôi chú ý một người đàn ông đang đi trên đường. Ông ấy chắc hẳn bị điên khi tự nói chuyện một mình và nhìn lên trời.
What are you doing with my computer, John? Are you soft in the head?. - Cậu đang làm gì với máy tính của tôi vậy John? Cậu có bị điên không?.
Không có tiền
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Ngu ngốc hay điên rồ
Động từ "be/go " nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có từ năm 1775, ám chỉ sự liên quan đến vấn đề khả năng tinh thần.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.