(be/hang) in the balance British negative Written language verb phrase
Dùng để mô tả trạng thái không chắc chắc của sự việc nào đó.
Mark's relationship with his girlfriend is hanging in the balance after a lot of arguments. - Mối quan hệ giữa Mark và bạn gái anh ta đang rất bấp bênh sau nhiều cuộc cãi vả.
His condition hung in the balance as the fireman carried him out of the burning house. - Tình trạng của anh ấy rất bât ổn khi người lính cứu hỏa mang anh ta ra khỏi căn nhà đang cháy.
Một người hoặc một vật khó lường trước.
Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực
Lung lay giữa 2 ý kiến trái ngược nhau về một điều gì đó hoặc ai đó
Để bày tỏ bạn không tin vào điều mà người khác vừa nói.
Động từ "be" và "hang" nên được chia theo thì của nó.
Cái cân là một hệ thống đo lường cân nặng cũ, có chảo chứa ở mỗi đầu. Vật cần đo sẽ được đặt ở một chảo và các cục cân sẽ được cho lần lượt vào chảo còn lại. Đến một lúc cả hai cái chảo sẽ cân bằng. Ở đây, định mệnh và kết quả được xem như là số lượng vô định của các cục cân. Thành ngữ này được tạo ra và dùng bởi John Lydgate kể từ tác phẩm Fall of Princes (1430).
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.