Behind closed doors In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "behind closed doors", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Dieu calendar 2021-06-11 11:06

Meaning of Behind closed doors

Behind closed doors phrase

Nếu cái gì đó được thực hiện sau cánh cửa đóng kín (behind closed doors), nó được thực hiện một cách riêng tư hoặc bí mật, hoặc không có khán giả hoặc đám đông xem.

I don't care about what is happening behind closed doors. It's none of my business. - Tôi không quan tâm về điều gì đang xảy ra bí mật. Nó không phải chuyện của tôi.

A: Lisa and Andy have just got divorced. I thought they were an absolutely perfect family. B: You never know what happens behind closed doors. - A: Lisa và Andy vừa ly hôn, vậy mà mình lại nghĩ họ là một gia đình hoàn hảo đấy chứ. B: Cậu chẳng biết chuyện gì đằng sau đó đâu.

They are negotiating the contract behind closed doors. - Họ đang đàm phán hợp đồng một cách riêng tư với nhau.

I'm afraid that the UEFA Euro 2020 will be held behind closed doors because of the Covid-19 outbreak. - Tôi e rằng giải bóng đá châu Âu năm 2020 sẽ được tổ chức mà không có khán giả xem do đại dịch Covid-19 bùng phát.

Other phrases about:

between you, me and the gatepost

Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.

these four walls

Ám chỉ căn phòng nơi bạn đang đứng ngay lúc này.

be in cahoots

Bí mật làm việc cùng nhau

two's company (, three's a crowd)

Khi hai người muốn ở riêng với nhau, người thứ ba không được chào đón.

dead giveaway
Cái gì đó vô tình tiết lộ hoàn toàn một sự thật, một bí mật

Grammar and Usage of Behind closed doors

Cụm từ được gạch nối khi được sử dụng trước một danh từ.

More examples:

They held a behind-closed-doors conference. - Họ đã tổ chức một hội nghị bí mật.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode