Behind closed doors phrase
Nếu cái gì đó được thực hiện sau cánh cửa đóng kín (behind closed doors), nó được thực hiện một cách riêng tư hoặc bí mật, hoặc không có khán giả hoặc đám đông xem.
I don't care about what is happening behind closed doors. It's none of my business. - Tôi không quan tâm về điều gì đang xảy ra bí mật. Nó không phải chuyện của tôi.
A: Lisa and Andy have just got divorced. I thought they were an absolutely perfect family. B: You never know what happens behind closed doors. - A: Lisa và Andy vừa ly hôn, vậy mà mình lại nghĩ họ là một gia đình hoàn hảo đấy chứ. B: Cậu chẳng biết chuyện gì đằng sau đó đâu.
They are negotiating the contract behind closed doors. - Họ đang đàm phán hợp đồng một cách riêng tư với nhau.
I'm afraid that the UEFA Euro 2020 will be held behind closed doors because of the Covid-19 outbreak. - Tôi e rằng giải bóng đá châu Âu năm 2020 sẽ được tổ chức mà không có khán giả xem do đại dịch Covid-19 bùng phát.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Ám chỉ căn phòng nơi bạn đang đứng ngay lúc này.
Bí mật làm việc cùng nhau
Khi hai người muốn ở riêng với nhau, người thứ ba không được chào đón.
Cụm từ được gạch nối khi được sử dụng trước một danh từ.
They held a behind-closed-doors conference. - Họ đã tổ chức một hội nghị bí mật.