Beige In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "beige", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-22 11:12

Meaning of Beige

Beige adjective noun

Được dùng để chỉ màu be.

I want a pair of beige pants to match my sky blue T - shirt. - Tôi muốn quần màu be cùng tông với áo thun màu xanh da trời.

"Are you Mark?" I ask a tall, grey - haired man in a beige jacket. - "Anh có phải là Mark không?" Tôi hỏi một người đàn ông cao lớn có mái tóc màu xám đang mặc một chiếc áo vét màu be.

Nhàm chán, tẻ nhạt.

I expected the city to be beige, but it was really exciting. - Mình cứ tưởng thành phố đó nhàm chán lắm, nhưng nó thực sự rất thú vị.

This film is so beige that I fell asleep. - Bộ phim chán đến nỗi tôi đã ngủ thiếp đi.

Other phrases about:

heavy going

Something that is difficult to understand or boring to attract attention

Talk the Bark Off a Tree
Nói quá nhiều và làm người nghe mệt mỏi
color in

Tô màu.

boring old fart

Dùng để chỉ một người lớn tuổi nhàm chán và cổ hủ

get out of this popsicle stand

Rời khỏi một nơi tẻ nhạt hoặc khó chịu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode