Be/live in each other's pockets British informal verb phrase
Sống gần gũi, dành nhiều thời gian bên nhau
When I was in university, my best friend and I lived in each other's pockets for four years. - Khi tôi học đại học, tôi và bạn thân nhất đã gắn bó suốt 4 năm học.
Although Susan has married, she doesn't live in her husband's pocket because her husband often goes on business trips. - Dù Susan đã kết hôn nhưng cô ấy không có nhiều thời gian gần gũi với chồng mình bởi vì chồng của cô ấy thường xuyên đi công tác.
We live together and work together. We live in each other's pockets. - Chúng tôi sống và làm việc cùng với nhau. Chúng tôi rất thân thiết.
Because Myla and Jessica have lived in each other's pockets, they share almost every secret. - Vì Myla và Jessica đã quá thân nhau, họ chia sẻ với nhau hầu hết những bí mật.
Không ai có thể làm mọi việc mà chỉ dựa vào chính mình.
Sống chung một nhà.
Những người yêu nhau sẽ vượt qua mọi khó khăn để ở bên nhau. (Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai để ngụ ý rằng ai đó yêu thứ gì mà họ đang cố gắng đạt được).
Động từ "be/live" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.