Bell the cat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bell the cat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-29 05:03

Meaning of Bell the cat

Synonyms:

dangerous , impossible , pay lip service to something , risky

Bell the cat British phrase fable

Khi bạn hỏi ai đó 'Who will bell the cat?', bạn muốn biết ai sẽ đồng ý thực hiện nhiệm vụ bất khả thi hoặc nguy hiểm.

Thực hiện một công việc không bất khả thi hoặc nguy hiểm

You want me to be an undercover informant for the police. - No way. Who will bell the cat? - Cô muốn tôi làm tay trong cho cảnh sát à. - Không đời nào. Ai mà dám làm việc quá nguy hiểm như vậy?

I am going to bell the cat and tell my mom that I have just had a car crash. - Tớ phải chuẩn bị tinh thần thú tội với mẹ là tớ vừa mới gây ra tai nạn.

Someone has to bell the cat and tell the boss that there is a big mistake in the report. - Ai đó can đảm nói với sếp là bài báo cáo có một lỗi rất lớn đi.

Who will bell the cat and tell mom we broke her favorite vase? - Ai dám đi nói với mẹ rằng chúng ta đã làm vỡ lọ hoa yêu thích của mẹ?

Other phrases about:

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

A journey of a thousand miles begins with a single step

Bất kể một nhiệm vụ khó khăn đến đâu, bạn đều có thể hoàn thành nó bằng cách bắt đầu làm những việc đơn giản.

 

step into (someone's) boots

Thay thế vị trí hay công việc của ai đó, và tiếp tục làm công việc của họ

make fast work of (someone or something)

Giải quyết nhanh gọn

Grammar and Usage of Bell the cat

Các Dạng Của Động Từ

  • bells the cat
  • belled the cat

Động từ “bell” nên được chia theo thì của nó.

Origin of Bell the cat

 

Thực hiện một công việc nguy hiểm
Nguồn Ảnh: Vidhu Saxena (blog.usejournal.com)

Cụm từ bắt nguồn từ một trong câu chuyện ngụ ngôn của Aesop, với tên gọi là “Đeo chuông cho mèo” hay “Hội đồng chuột”. Câu chuyện kể về một bầy chuột rất sợ một con mèo nhà. Một trong số chúng đề xuất là đeo chuông cho con mèo để báo hiệu mỗi khi nó xuất hiện. Bầy chuột xem đây là ý tưởng hay nhưng không con nào tình nguyện làm việc này. Bài học rút ra là chúng ta phải biết cân nhắc khả năng hành động và các phương thức thực hiện. Bản thân kế hoạch đề ra phải được thực hiện hay nó chỉ trông ổn khi ở trên giấy?

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode