Besetting sin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "besetting sin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-05 01:12

Meaning of Besetting sin

Besetting sin humorous noun phrase

Một điểm yếu cụ thể hoặc một đặc điểm không tốt

She was so deeply in love with him that she is blind to his besetting sin. - Cô ấy đã yêu anh ấy sâu sắc đến nỗi cô ấy không quan tâm đến khuyết điểm của anh ấy.

Impatience is my besetting sin. - Thiếu kiên nhẫn là điểm yếu của tôi.

Other phrases about:

The pot calling the kettle black

Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ

have feet of clay
Một khiếm khuyết hoặc điểm yếu tiềm ẩn trong tính cách của một người

Origin of Besetting sin

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode