Best Bang for Your Buck phrase informal
Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.
I suggest advertising our new product on television since we get the best bang for our buck. - Tôi đè nghị nên quảng cáo sản phẩm mới của chúng ta trên truyền hình vì chúng ta có được cái đáng giá hơn nhiều so với đồng tiền bỏ ra.
Trả tiền cho cái gì
Giá đắt cắt cổ, đắt đỏ.
Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him