Bet Your Sweet Bippy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Bet Your Sweet Bippy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-03 04:02

Meaning of Bet Your Sweet Bippy

Synonyms:

you bet your ass

Bet Your Sweet Bippy informal

Chứng tỏ rằng bạn chắc chắn về điều gì đó

You bet your sweet bippy I'm going to get the first prize! - Tớ nhất định sẽ giành được giải nhất!

A: "Can you come tonight?" B: "You bet your sweet bippy I can!" - A: "Tối nay tớ qua được không?" B: "Chắc chắn rồi!"

You can bet your sweet bippy that he's going to lose again. - Chắc chắn anh ta sẽ thua nữa cho mà xem.

Other phrases about:

sure as God made little green apples

Có nghĩa là hoàn toàn chắc chắn hoặc không có một nghi ngờ nào

Fo shizzle, my nizzle

Một cách khác để nói  "Absolutely", "Definitely" hay "for sure".

dang sure

Hoàn toàn chắc chắn.

(as) sure as a gun

Với sự chắc chắn tuyệt đối; dứt khoát

you (can) bet your (sweet) life

Bạn hoàn toàn chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra.

Grammar and Usage of Bet Your Sweet Bippy

Các Dạng Của Động Từ

Origin of Bet Your Sweet Bippy

Chương trình truyền hình "Laugh-In". (Nguồn: WNBF)

Cách nói này bắt nguồn từ chương trình mang tên Laugh-In vào cuối những năm 1960. Vào thời điểm đó, các chương trình truyền hình có quy định nghiêm ngặt về những từ ngữ được phép sử dụng. Các tác giả chương trình đã chọn từ thay thế là từ "bippy" để vượt qua khâu kiểm duyệt. Các tác giả chương trình cho rằng từ này là một từ vô nghĩa mà họ chọn chỉ vì nó nghe có vẻ buồn cười. Cụm từ trở nên phổ biến kể từ đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode