Better Late Than Never In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Better Late Than Never", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-09 02:03

Meaning of Better Late Than Never

Better Late Than Never spoken language

Thành ngữ này thỉnh thoảng được phát biểu đầy đủ,“Better late than never,but better never late.” - " Thà trễ còn hơn không, nhưng tốt hơn là không bao giờ trễ."

Thành ngữ này thường được sử dụng để nói rằng thật tốt cho ai đó hoặc cái cái gì đó trêc còn hơn là không bao giờ đạt tới hoặc xảy ra.

"Tom, you finally handed your homework in. Well, better late than never" - " Tom, cuối cùng cậu cũng đã nộp bài tập về nhà. Well, thà trễ còn hơn không."

Nó cũng có thể được dùng để nói rằng bạn vui khi ai đó đã làm điều gì đó, hoặc để nói rằng họ nên làm điều gì đó dù là muộn.

I'm sorry my gift came late, but better late than never, right? - Mình xin lỗi vì món quà của mình đã đến trễ, nhưng thà trễ còn hơn không, đúng không?

Other phrases about:

after meat, mustard

Được sử dụng để ngụ ý rằng một cái gì đó đã đến quá muộn và nó không còn cần thiết nữa

(be in) a tearing hurry/rush

Làm việc gì hoặc đi đến đâu đó một cách vô cùng nhanh chóng, thường là vì đang sắp trễ hoặc đã trễ

Origin of Better Late Than Never

Thành ngữ này lần đầu được ghi chép vào năm 1200. Nó dã xuất hiện trong một vài bộ sưu tập vè thành ngữ tiếng Anh.

Lần đầu tiên thành ngữ ngày xuấn hiện bằng chữ tiếng Anh là trong truyện "The Yeoman's Tale from The Canterbury Tales" của Geoffrey Chaucer được xuất bản 1386.

Cụm từ tiếng Latin 'potiusque sero quam numquam'  dịch sang  "better late than never" đã được sử dụng trong cuốn sách History of Rome, được viết bởi Titus Livius khoảng năm 27 trước công nguyên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode