Better Late Than Never spoken language
Thành ngữ này thỉnh thoảng được phát biểu đầy đủ,“Better late than never,but better never late.” - " Thà trễ còn hơn không, nhưng tốt hơn là không bao giờ trễ."
"Tom, you finally handed your homework in. Well, better late than never" - " Tom, cuối cùng cậu cũng đã nộp bài tập về nhà. Well, thà trễ còn hơn không."
I'm sorry my gift came late, but better late than never, right? - Mình xin lỗi vì món quà của mình đã đến trễ, nhưng thà trễ còn hơn không, đúng không?
Được sử dụng để ngụ ý rằng một cái gì đó đã đến quá muộn và nó không còn cần thiết nữa
Làm việc gì hoặc đi đến đâu đó một cách vô cùng nhanh chóng, thường là vì đang sắp trễ hoặc đã trễ
Thành ngữ này lần đầu được ghi chép vào năm 1200. Nó dã xuất hiện trong một vài bộ sưu tập vè thành ngữ tiếng Anh.
Lần đầu tiên thành ngữ ngày xuấn hiện bằng chữ tiếng Anh là trong truyện "The Yeoman's Tale from The Canterbury Tales" của Geoffrey Chaucer được xuất bản 1386.
Cụm từ tiếng Latin 'potiusque sero quam numquam' dịch sang "better late than never" đã được sử dụng trong cuốn sách History of Rome, được viết bởi Titus Livius khoảng năm 27 trước công nguyên.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.