Between you, me and the gatepost British spoken informal
Từ "gatepost" có thể thay thế bằng từ "bedpost".
Dùng để nói rằng những gì bạn sắp kể là chuyện bí mật và không nên tiết lộ cho người khác
I want you to keep this information between you, me, and the gatepost! Could you do that? - Tớ muốn cậu giữ chuyện này bí mật giữa hai chúng ta! Cậu có làm được không?
Well, between you, me and the gatepost, I cheated on the final exam and the teacher knew nothing about it. - Tớ nói chuyện này chỉ có cậu với tớ biết thôi, tớ đã gian lận trong bài thi cuối kỳ mà giáo viên không hề hay biết gì hết.
Ám chỉ căn phòng nơi bạn đang đứng ngay lúc này.
Bí mật làm việc cùng nhau
Giấu kín, bí mật
Khi hai người muốn ở riêng với nhau, người thứ ba không được chào đón.
Cụm từ này có từ thế kỷ 18 và xuất hiện trong tựa sách Eugen Aram, trong đó có một nhân vật tiết lộ chuyện bí mật bằng câu nói:
“Between you and me and the bed-post – young master’s quarreled with old master.”
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.