Bevy of beauties noun phrase cliché
Nhóm những cô gái đẹp.
James chatted to a bevy of beauties in the bar yesterday although his wife was sick at home. - James đã ngồi tán gẫu với một nhóm gái đẹp trong quán bar ngày hôm qua dù cho vợ hắn đang ốm ở nhà.
A bevy of beauties turned up at the pool party, which made people more excited. - Một nhóm gái đẹp xuất hiện ở bữa tiệc bể bơi ngoài trời khiến mọi người thêm phấn khích.
John's girlfriend was absolutely furious at him as he gazed at a bevy of beauties passing by. - Bạn gái John cực kì điên tiết vì anh ta cứ nhìn chằm chằm đám phụ nữ đẹp đi ngang qua.
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
1. Một nhóm những con sói hoang dã cùng chung sống và săn mồi
2. Một nhóm tàu ngầm tấn công tàu địch theo một cách phối hợp với nhau
Người ta nói rằng những người sinh vào thứ Hai sẽ rất sinh đẹp.
Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn
Người phụ nữ xinh đẹp và hấp dẫn nhất tại một bữa tiệc, một buổi khiêu vũ hoặc một sự kiện
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him