Beyond the veil spoken language polite noun phrase
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
Even though many people are afraid to die, they still wonder what's like beyond the veil. - Mặc dù nhiều người sợ chết, họ vẫn tự hỏi bên kia bức màn sẽ như thế nào.
Kate was devastated when the vet informed her that her cat has passed beyond the veil. - Kate đã rất buồn khi bác sĩ thú y thông báo với cô rằng con mèo của cô đã sang thế giới bên kia.
Therapist sometimes uses hypnosis to discover the reasons to the "beyond the veil" emotions of their patient. - Nhà trị liệu đôi khi sử dụng thôi miên để khám phá lý do dẫn đến cảm xúc "vượt ra ngoài bức màn" của bệnh nhân.
Đổ bê tông lên xác chết
chết đi, qua đời
1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc
2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót
Cụm từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc danh từ ghép.
Therapist sometimes uses hypnosis to discover the reasons to the "beyond the veil" emotions of their patient. - Nhà trị liệu đôi khi sử dụng thôi miên để khám phá lý do dẫn đến cảm xúc "vượt ra ngoài bức màn" của bệnh nhân.
(Nguồn ảnh: Pinterest)
Cụm từ này ban đầu là một ám chỉ tượng trưng cho bức màn che nơi tôn nghiêm trong cùng của Đền thờ ở Jerusalem; sau đó nó được coi là đề cập đến sự phân chia bí ẩn giữa thế giới của người sống và người chết. Vì vậy, nói vượt ra ngoài bức màn thường có nghĩa là bạn đã qua đời ở phía bên kia. Nhưng nó cũng có thể chỉ ra một điểm đến bí ẩn ẩn, hoặc thậm chí một trạng thái của tâm trí.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.