Beyond the veil In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "beyond the veil", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-08 11:03

Meaning of Beyond the veil

Synonyms:

beyond the grave

Beyond the veil spoken language polite noun phrase

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Even though many people are afraid to die, they still wonder what's like beyond the veil. - Mặc dù nhiều người sợ chết, họ vẫn tự hỏi bên kia bức màn sẽ như thế nào.

Kate was devastated when the vet informed her that her cat has passed beyond the veil. - Kate đã rất buồn khi bác sĩ thú y thông báo với cô rằng con mèo của cô đã sang thế giới bên kia.

Therapist sometimes uses hypnosis to discover the reasons to the "beyond the veil" emotions of their patient. - Nhà trị liệu đôi khi sử dụng thôi miên để khám phá lý do dẫn đến cảm xúc "vượt ra ngoài bức màn" của bệnh nhân.

Other phrases about:

Lord Fred
Một tiếng lóng của vùng phía Đông London sử dụng vần của từ 'Bed'
Concrete overcoat

Đổ bê tông lên xác chết

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

Grammar and Usage of Beyond the veil

Cụm từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc danh từ ghép.

More examples:

Therapist sometimes uses hypnosis to discover the reasons to the "beyond the veil" emotions of their patient. - Nhà trị liệu đôi khi sử dụng thôi miên để khám phá lý do dẫn đến cảm xúc "vượt ra ngoài bức màn" của bệnh nhân.

Origin of Beyond the veil

(Nguồn ảnh: Pinterest)

Cụm từ này ban đầu là một ám chỉ tượng trưng cho bức màn che nơi tôn nghiêm trong cùng của Đền thờ ở Jerusalem; sau đó nó được coi là đề cập đến sự phân chia bí ẩn giữa thế giới của người sống và người chết. Vì vậy, nói vượt ra ngoài bức màn thường có nghĩa là bạn đã qua đời ở phía bên kia. Nhưng nó cũng có thể chỉ ra một điểm đến bí ẩn ẩn, hoặc thậm chí một trạng thái của tâm trí.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode