Big Man on Campus In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Big Man on Campus", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-11 11:08

Meaning of Big Man on Campus

Synonyms:

heavy hitter , high man on the totem pole , heavy weight

Big Man on Campus American noun phrase informal

Diễn tả một người nổi tiếng, có tầm ảnh hưởng và được nhiều người biết đến (thường là trong trường đại học)

He is such a good student, no wonder he is called the big man on campus - Anh ta đúng là một học sinh giỏi, chẳng trách tại sao anh ta được gọi là người nổi tiếng của trường

Peter pretends he is the big man on campus, but none of my friends actually know who he is - Peter vờ rằng anh ta là người nổi tiếng trong trường nhưng chẳng bạn bè nào của tôi thật sự biết anh ta

Jade acts as if he's the big man on campus, but no one in this school actually knows who he is. - Jade làm như thể anh ấy là người nổi tiếng, nhưng không một ai trong trường này thực sự biết anh ấy là ai.

All the girls screamed loudly as the big man on campus walked by on his way to basketball practice. - Tất cả các cô gái hét lớn khi chàng trai nổi tiếng của trường đi ngang qua khi đang trên đường đến buổi tập bóng rổ.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

write the book on

Có nhiều kiến ​​thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động

stand the test of time

Vẫn còn còn phổ biến hoặc mãnh liệt trong một thời gian dài.

shine a spotlight on (someone or something)

Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý

White-Shoe Law Firm

Được dùng để chỉ một công ty luật lâu đời và có uy tín

Grammar and Usage of Big Man on Campus

Cụm từ này có thể được dùng để chế giễu, đặc biệt nhằm vào ai đó được cho là quá kêu ngạo.

Origin of Big Man on Campus

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Nguồn gốc chính xác không thể được xác định, nhưng có thể xem rằng nó đã được sử dụng từ những năm 1930 theo nghĩa đen hơn là một nam lãnh đạo trường đại học. Kể từ những năm 1990, nó đã được mở rộng hơn, có nghĩa là sự nổi tiếng hoặc sự hiện diện thống trị của một ai đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode