Bind (one) hand and foot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bind (one) hand and foot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-11 01:05

Meaning of Bind (one) hand and foot

Bind (one) hand and foot verb phrase

Trói chân tay của ai đó

The main character was all bound hand and foot and thrown into the river. - Nhân vật chính đã bị trói chân tay và vứt xuống sông.

Bị mắc kẹt trong một tình huống xấu mà bạn không thể thoát ra được

As a hyperactive child, he detests being bound hand and foot by common class rules. - Là một đứa trẻ hiếu động, nó ghét bị bó buộc bởi các quy tắc chung của lớp.

I’m bound hand and foot by this boring job. - Tôi bị mắc kẹt trong công việc buồn chán này.

Grammar and Usage of Bind (one) hand and foot

Các Dạng Của Động Từ

  • bound one hand and foot
  • binds (one) hand and foot

Động từ "bind" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode