Bird in the Hand is Worth Two in the Bush In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Bird in the Hand is Worth Two in the Bush", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-29 06:03

Meaning of Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Synonyms:

it's not worth the risk

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush British proverb old-fashioned

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

My parents advised that I shouldn't quit my current job to pursue new one because a bird in the hand is worth two in the bush. - Cha mẹ tôi đã khuyên tôi không nên bỏ công việc hiện tại để phải theo đuổi một công việc mới vì một con chim trên tay đáng giá hai con trong bụi.

Other phrases about:

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

warn (one) off (from someone or something)

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm

throw/cast caution to the wind(s)

Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm

risk (one's) neck

Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình

Origin of Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

(Nguồn ảnh: wealthcreationschool.com)

Cụm từ tục ngữ này là một trong những câu tục ngữ cổ nhất và nổi tiếng nhất trong tiếng Anh. Mặc dù không rõ nguồn gốc, nhưng nó được biết là có từ thế kỷ 15 và có thể được du nhập từ các nền văn hóa khác.Câu tục ngữ cảnh báo không nên chấp nhận những rủi ro không cần thiết. Tốt hơn là bạn nên giữ những gì bạn có (trong trường hợp này là một con chim) hơn là mạo hiểm nhận được nhiều hơn và kết thúc không có gì (hai con chim nằm ngoài tầm với của bạn).

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode