Blazing row In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blazing row", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-02 08:02

Meaning of Blazing row

Synonyms:

cross swords , at each other's throats

Blazing row British noun phrase informal

Một cuộc tranh cãi ồn ào và gay gắt

They had a blazing row when Linda mentioned the money. - Họ đã cãi vã dữ dội khi Linda đề cập đến tiền nong.

I had a blazing row with my parents over my bad grades at school yesterday. - Hôm qua tớ có cuộc tranh cãi gay gắt với bố mẹ về chuyện điểm kém ở trường.

Other phrases about:

pull in different/opposite directions
Có những ý định khác nhau hoặc trái ngược nhau mà không thể hoàn thành cùng nhau
It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

but-boy

Dùng để chỉ một người đàn ông thường lên tiếng phản đối

birds in their little nests agree

Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode