Blazing row British noun phrase informal
Một cuộc tranh cãi ồn ào và gay gắt
They had a blazing row when Linda mentioned the money. - Họ đã cãi vã dữ dội khi Linda đề cập đến tiền nong.
I had a blazing row with my parents over my bad grades at school yesterday. - Hôm qua tớ có cuộc tranh cãi gay gắt với bố mẹ về chuyện điểm kém ở trường.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Dùng để chỉ một người đàn ông thường lên tiếng phản đối
Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him