Blind impulse American phrase noun informal
Mong muốn làm một điều gì đó đến một cách đột ngột và ngẫu nhiên.
Acting on what is considered to be a blind impulse, her resignation was submitted. - Hành động được cho là rất tùy hứng, cô ấy đã đệ đơn từ chức.
It seems that there is a blind impulse towards her leave. - Sự rời bỏ của cô ấy dường như là một quyết định ngẫu hứng.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
(Nguồn ảnh: Internet)
Thành ngữ này đã xuất hiện ở nhiều câu trích dẫn nhưng không thể xác định chính xác nguồn gốc.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.