Blind Luck phrase
Một điều gì đó thuận lợi xảy ra bất ngờ hoặc tình cờ mà không dính líu đến kỹ năng.
You can't just expect to pass the exam by blind luck. Get up and study! - Cậu không thể trông chờ vào may mắn để vượt qua kì thi được. Ngồi dậy và học bài đi!
That guy has no skill at all. He just won by blind luck. - Gã đó chả có tí kĩ năng gì cả. Hắn thắng là nhờ vào ăn may thôi.
I won the lottery by blind luck yesterday. - Hôm qua tôi mới ăn may trúng số đấy.
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Có vận may cực kỳ tốt
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Cụm từ này có thể có nguồn gốc từ nữ thần Hy Lạp Tyche. Là nữ thần may mắn, nàng có khả năng tạo ra những sự kiện thuận lợi hoặc phá hoại cho mọi người một cách ngẫu nhiên. Theo biểu tượng học, Tyche đôi khi được mô tả đeo một chiếc khăn bịt mắt, ban phát phước lành một cách ngẫu nhiên. Vì vậy, những người nhận được chúc phúc từ nàng đều nhận chúng bằng sự may mắn ngẫu nhiên.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him