Blow away phrasal verb informal
(Gió) cuốn hoặc đẩy cái gì đi.
The storm was so strong that most houses in the town were blown away. - Cơn bão mạnh đến mức hầu hết các ngôi nhà trong thị trấn đều bị thổi bay đi.
Bị đẩy ra xa bởi gió.
The roof of the house blew completely away last night. - Tối qua mái nhà bị gió thổi bay hoàn toàn.
Hoàn toàn gây ấn tượng, làm hài lòng, hoặc làm ai đó choáng ngợp.
I was blown away by the way the new manager has dealt with emergencies. - Tôi ấn tượng với cái cách mà vị trưởng phòng mới xử lí những tình huống nguy cấp.
Giết ai đó bằng súng hoặc thiết bị nổ.
Keep quiet or I'll blow you away! - Im mồm nếu không tao bắn chết mày.
Được dùng khi nói ai đó đánh bại đối thủ một cách dễ dàng và / hoặc với một khoảng cách biệt lớn.
In the local elections, Jackson blew all other candidates away. - Trong những cuộc bầu cử địa phương, Jackson đã thắng các đối thủ khác một cách dễ dàng.
Say, do ma túy hoặc rượu.
Jane was blown away, so we had to take her home in a taxi. - Jane bị say rượu, nên chúng tôi phải đưa cô ấy về nhà bằng taxi.
Say mềm
Say mềm
Không thể nhắm vào vị trí nào đó hoặc người nào đó mà bạn muốn chĩa vũ khí hoặc vật gì đó vào họ
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ cuối những năm 1500.