Blow away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blow away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-18 10:03

Meaning of Blow away

Blow away phrasal verb informal

(Gió) cuốn hoặc đẩy cái gì đi.

The storm was so strong that most houses in the town were blown away. - Cơn bão mạnh đến mức hầu hết các ngôi nhà trong thị trấn đều bị thổi bay đi.

Bị đẩy ra xa bởi gió.

The roof of the house blew completely away last night. - Tối qua mái nhà bị gió thổi bay hoàn toàn.

slang

Hoàn toàn gây ấn tượng, làm hài lòng, hoặc làm ai đó choáng ngợp.

I was blown away by the way the new manager has dealt with emergencies. - Tôi ấn tượng với cái cách mà vị trưởng phòng mới xử lí những tình huống nguy cấp.

slang

Giết ai đó bằng súng hoặc thiết bị nổ.

Keep quiet or I'll blow you away! - Im mồm nếu không tao bắn chết mày.

slang

Được dùng khi nói ai đó đánh bại đối thủ một cách dễ dàng và / hoặc với một khoảng cách biệt lớn.

In the local elections, Jackson blew all other candidates away. - Trong những cuộc bầu cử địa phương, Jackson đã thắng các đối thủ khác một cách dễ dàng.

Say, do ma túy hoặc rượu.

Jane was blown away, so we had to take her home in a taxi. - Jane bị say rượu, nên chúng tôi phải đưa cô ấy về nhà bằng taxi.

Other phrases about:

couldn't hit a bull in the ass with a bass fiddle

Không thể nhắm vào vị trí nào đó hoặc người nào đó mà bạn muốn chĩa vũ khí hoặc vật gì đó vào họ

be caught on the wrong foot

Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ

string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

Grammar and Usage of Blow away

Các Dạng Của Động Từ

  • Blew Away
  • blowing away
  • blows away
  • to blow away

Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Blow away

Cụm từ này có từ cuối những năm 1500.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode