Blow grits verb phrase
Nôn mửa
I felt like I was going to blow grits when I smelled fishy and oily stuff. - Tôi đã cảm thấy muốn nôn khi tôi ngửi thấy mùi cá tanh và mùi dầu mỡ
Ai đó vừa nôn.
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Được sử dụng để nói rằng ai đó nôn vào nhà vệ sinh, thường là do uống quá nhiều rượu
Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.