Blow (something) wide open In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blow (something) wide open", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-04-18 04:04

Meaning of Blow (something) wide open

Blow (something) wide open American British phrase

American British phrase

a. làm kết quả của một cuộc thi đấu khó đoán.

b. Phơi bày chuyện tai tiếng, bí mật mà ai đó đang cố giấu giếm.

The new prime minister resigned on the date he took office because his involvement in a bribery scandal has blown wide open. - Tân thủ tướng từ chức ngay cái ngày ông ta nhậm chức do việc ông ta dính líu tới vụ ăn hối lộ bị phanh phui.

There are so many good teams in this year's tournament which will blow the result wide open. - Giải đấu năm nay có nhiều đội chơi giỏi, chắc hẳn kết quả sẽ rất khó đoán.

Paula is trying to blow her husband’s love affair to get custody of her son at the trial. - Paula đang cố gắng phơi bày chuyện ngoại tình của chồng để giành quyền nuôi con trước tòa.

Other phrases about:

between you, me and the gatepost

Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.

the joker in the pack

Một người hoặc một vật khó lường trước.

kill or cure

Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực

be in cahoots

Bí mật làm việc cùng nhau

behind closed doors

Giấu kín, bí mật

Grammar and Usage of Blow (something) wide open

Các Dạng Của Động Từ

  • blows something wide open
  • blown something wide open

Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode