Blow (something) wide open American British phrase
a. làm kết quả của một cuộc thi đấu khó đoán.
b. Phơi bày chuyện tai tiếng, bí mật mà ai đó đang cố giấu giếm.
The new prime minister resigned on the date he took office because his involvement in a bribery scandal has blown wide open. - Tân thủ tướng từ chức ngay cái ngày ông ta nhậm chức do việc ông ta dính líu tới vụ ăn hối lộ bị phanh phui.
There are so many good teams in this year's tournament which will blow the result wide open. - Giải đấu năm nay có nhiều đội chơi giỏi, chắc hẳn kết quả sẽ rất khó đoán.
Paula is trying to blow her husband’s love affair to get custody of her son at the trial. - Paula đang cố gắng phơi bày chuyện ngoại tình của chồng để giành quyền nuôi con trước tòa.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Một người hoặc một vật khó lường trước.
Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực
Bí mật làm việc cùng nhau
Giấu kín, bí mật
Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him