Blow up a storm verb phrase
Chơi một nhạc cụ hơi như kèn clarinet, kèn trumpet hoặc kèn saxophone một cách điêu luyện
I heard him blowing up a storm. He is really a musical genius. - Tôi đã nghe anh ấy thổi kèn. Anh ấy thực sự là một thiên tài âm nhạc.
How long does it take you to be able to blow up a storm like that? - Mất bao lâu để bạn có thể chơi nhạc cụ điêu luyện như thế?
He is blowing up a storm! What a great saxophonist! - Anh ấy thổi kèn hay quá! Thật là một nghệ sĩ saxophone tuyệt vời!
Đôi khi tức giận, tôi sẽ nghe một vài bản nhạc. Vì mọi người thường nói rằng âm nhạc có thể xoa dịu cơn giận của một người.
1. Không có khả năng âm nhạc, đặc biệt là liên quan đến đúng cao độ
2. Không có khả năng nhận ra sự tinh tế trong ngôn ngữ
1. Được sử dụng để chỉ hành động cố gắng và thất bại trong việc bắt chước những ngoại hình, thái độ và phong cách thái quá, chống đối, phản văn hóa phổ biến vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980
2. Được dùng để chỉ một người, một nhóm nhạc hay thể loại âm nhạc cố gắng nhái theo phong cách rock nhưng thất bại từ cuối những năm 1970 hoặc đầu những năm 1980
Động từ "blow" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.