Blow up in (one's) face informal verb phrase common
Nổ hay nổ tung bất ngờ.
The bomb blew up in her face in a crowded street. - Quả bom nổ tung bất ngờ trước mặt cô ấy giữa phố đông người.
The artillery shell blew up in people's face and injured several people. - Quả đạn pháo nổ làm bị thương một số người.
Được dùng để nói về một kế hoạch hỏng hay thất bại.
I regret to inform that all our plans blew up in our face. - Tôi rất tiếc khi phải thông báo rằng tất cả kế hoạch của chúng ta đã thất bại rồi.
My plan blew up in my face mainly due to a lack of finance. - Kế hoạch của tôi thất bại chủ yếu do thiếu tài chính.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.