Blow up in (one's) face In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blow up in (one's) face", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-13 04:07

Meaning of Blow up in (one's) face

Synonyms:

explode in your face

Blow up in (one's) face informal verb phrase common

literal meaning

Nổ hay nổ tung bất ngờ. 

The bomb blew up in her face in a crowded street. - Quả bom nổ tung bất ngờ trước mặt cô ấy giữa phố đông người.

The artillery shell blew up in people's face and injured several people. - Quả đạn pháo nổ làm bị thương một số người.

figurative meaning

Được dùng để nói về một kế hoạch hỏng hay thất bại.

I regret to inform that all our plans blew up in our face. - Tôi rất tiếc khi phải thông báo rằng tất cả kế hoạch của chúng ta đã thất bại rồi.

My plan blew up in my face mainly due to a lack of finance. - Kế hoạch của tôi thất bại chủ yếu do thiếu tài chính.

Other phrases about:

to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Go Down In Flames
Thất bại hoặc gặp sự cố đột ngột và ngoạn mục

Grammar and Usage of Blow up in (one's) face

Các Dạng Của Động Từ

  • to blow up in (one's) face
  • blew up in (one's) face
  • blowing up in (one's) face
  • blows up in (one's) face
Động từ "blow" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode