Blower In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "blower", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-08 10:01

Meaning of Blower

Blower noun

Dùng để chỉ điện thoại

You should pick up the blower and tell her the truth. - Bạn nên nhấc máy lên và kể cho cô ấy nghe sự thật.

We often talk all night on the blower. - Chúng tôi thường nói chuyện thâu đêm qua điện thoại.

Được sử dụng để chỉ một thiết bị thổi ra không khí, chẳng hạn như để làm nóng, làm khô hoặc làm sạch thứ gì đó

Mom, please set the blower to a higher speed. - Mẹ ơi, chỉnh quạt gió mạnh hơn đi.

I usually use this blower to dry my hair. - Tôi thường dùng cái quạt này để làm khô tóc.

Dùng để chỉ một người tạo hình thủy tinh nung nóng thành các vật bằng cách thổi không khí xuống ống

He has directly worked with blowers to create unique vases. - Anh đã trực tiếp làm việc với những người thợ thổi để tạo ra những chiếc bình độc đáo.

Adam used to work as a blower in the glass container industry. - Adam từng làm thợ thổi thuỷ tinh trong ngành công nghiệp sản xuất hộp đựng bằng thủy tinh.

Dùng để chỉ cocaine hoặc một người thường xuyên sử dụng nó

I used to be a blower, but I kicked the habit. - Tôi đã từng là một người hay dùng cocaine, nhưng tôi đã bỏ thói quen này.

Other phrases about:

touch base (with someone)

Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
 

(it's) good to hear your voice

Tôi rất vui vì nói chuyện với bạn (hoặc nền tảng gọi điện khác). Cụm từ nhấn mạnh sự vui mừng khi nghe thấy giọng nói thực sự của ai đó.

doojigger

Mọi người gọi "doojigger" để chỉ một đồ vật mà tên thực của nó họ không biết hoặc không nhớ.

be ringing off the hook

Được dùng để nói rằng điện thoại reo liên tục.

get onto the phone

Bắt đầu cuộc trò chuyện qua điện thoại với ai đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode