Bluff (one's) way through (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bluff (one's) way through (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-21 04:08

Meaning of Bluff (one's) way through (something)

Bluff (one's) way through (something) phrasal verb

Giới từ "through" trong cụm từ "bluff (one's) way through (something)" có thể được thay thế linh hoạt bằng các giới từ khác như "in", "into", or "out of" tùy thuộc vào hoàn cảnh liên quan.

Đối phó với một tình huống khó khăn thành công nhờ bằng cách lừa người khác tin rằng điều gì không đúng

These students managed to bluff their way through the test. - Những học sinh này đã thành công lừa gạt qua bài kiểm tra.

They are trying to bluff its way through the budget process. - Họ đang cố lừa gạt mọi người qua chu trình ngân sách.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

string someone along

Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn. 

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

Grammar and Usage of Bluff (one's) way through (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to bluff (one's) way through (something)
  • bluffs (one's) way through (something)
  • bluffing (one's) way through (something)
  • bluffed (one's) way through (something)
  • Tính Từ Sở Hữu

    • bluff your way through something
    • bluff my way through something
    • bluff our way through something
    • bluff their way through something
    • bluff his way through something
    • bluff her way through something

Động từ "bluff" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Bluff (one's) way through (something)

Từ "bluff" bắt nguồn từ từ "bluffen" trong tiếng Hà Lan, có nghĩa là khoe khoang, hoặc verbluffen, có nghĩa là ngụy tạo, đánh lừa. "Bluff your way out of something" có nghĩa là đánh lừa theo cách khiến bạn trông đẹp hơn, đó là sự kết hợp hoàn hảo của cả hai ý nghĩa đó. Vào cuối thế kỷ 17, bluff có nghĩa là bịt mắt, hay trò lừa đảo, cả hai đều mang hàm ý lừa dối. Đến năm 1864, "bluff" trở thành thuật ngữ để chỉ việc nói dối trong trò chơi poker. Ban đầu, cụm từ này là một hành động lừa gạt, bịp bợm. Từ đó, cụm từ "bluff your way out" được phát triển, vì người chơi sẽ "bluff their way through" (lừa gạt) khi họ không có thẻ tốt nhất.

The Origin Cited: writingexplained.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode