Bonged (out) phrase slang
Cực kỳ mệt mỏi vì bạn đã hút quá nhiều cần sa.
He's smoked grass excessively with a hope to find pleasure, but he ended up being bonged out. - Anh ấy hút cỏ quá mức với hy vọng tìm thấy niềm vui, nhưng cuối cùng anh ấy lại rất mệt.
I found him lying on the street. He was bonged out, and his breath reeked of weed. - Tôi thấy anh ta đang nằm trên phố. Anh ta rất mệt, và hơi thở của anh ta nồng nặc mùi cần xa.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Hoàn toàn mệt mỏi.
Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc
Phát chán
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.