Bonged (out) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bonged (out)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-23 10:08

Meaning of Bonged (out)

Synonyms:

wiped out , monged out

Bonged (out) phrase slang

Cực kỳ mệt mỏi vì bạn đã hút quá nhiều cần sa.
 

He's smoked grass excessively with a hope to find pleasure, but he ended up being bonged out. - Anh ấy hút cỏ quá mức với hy vọng tìm thấy niềm vui, nhưng cuối cùng anh ấy lại rất mệt.

I found him lying on the street. He was bonged out, and his breath reeked of weed. - Tôi thấy anh ta đang nằm trên phố. Anh ta rất mệt, và hơi thở của anh ta nồng nặc mùi cần xa.

Other phrases about:

running on fumes
Tiếp tục hoạt động ngay cả khi đang cạn kiệt năng lượng, tài nguyên hoặc tiền bạc
I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

dead tired

Hoàn toàn mệt mỏi.

(one's) nerves are shot

Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc

be bored witless

Phát chán

Origin of Bonged (out)

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode