Booty check In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "booty check", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-10-13 12:10

Meaning of Booty check

Booty check noun phrase

Được sử dụng để chỉ việc kiểm tra mông của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là ma túy

Having left out of the bar, Jane had a booty check. - Sau khi rời khỏi quán bar, Jane đã bị khám xét người.

If the police have doubts about you, they have the right to give you a booty check. - Nếu cảnh sát nghi ngờ bạn, họ có quyền khám xét trên người bạn.

Other phrases about:

explore every avenue

Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể

go over/through something with a fine-tooth/fine-toothed comb

Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.

run the rule over someone

Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không

follow up

1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.

2. Được sử dụng khi một người bổ sung điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.

3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.

shoot full of holes

Đầy sai sót.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode