Bore (someone) to tears verb phrase
Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng hoặc cáu kỉnh
These theories just bored me to tears. - Những lý thuyết này làm tôi chán chường thật sự.
The movie bores me to tears with its bad plot. - Bộ phim chán thật sự vì cốt truyện của nó dở tệ.
The lecturer bored the whole hall to tears. - Giảng viên khiến cả hội trường ngán ngẩm.
This job bores me to tears with repeated tasks and little communication. - Công việc này thật tẻ nhạt. Nó chỉ toàn những nhiệm vụ lặp đi lặp lại và rất ít sự giao tiếp.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Được dùng để mô tả một người ngu ngốc, đần độn.
Vô cùng đần độn hoặc ngu dốt
Một người ngu dốt, ngốc nghếch.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.