Bounce along phrasal verb
Dùng để chỉ về một sự vật, một vật thể di chuyển lên xuống nhanh chóng từ bề mặt nào đó; nảy lại.
The ball bounced along 4-5 times and was caught by my dog. - Quả bóng bồng lên bồng xuống 4-5 lần rồi bị em chó nhà tôi bắt lấy.
The industry has continued to bounce along at the bottom during the Covid-19 pandemic. - Ngành Công nghiệp tiếp tục lên xuống tại mức đáy giữa đại dịch Covid-19.
Dùng để chỉ một người nhảy cẫng lên, nhảy lên nhảy xuống liên tục, thường với một cảm giác vui vẻ, hạnh phúc.
My brother bounced along after receiving the admission letter from the university he has always dreamed about. - Cu em tôi nhảy cẫng lên sau khi nhận được giấy báo nhập học từ trường đại học mà nó hằng ao ước.
All fatigue was gone when she got home and saw her child was bouncing along to welcome her. - Mọi mệt mỏi đều tan biến khi cô ấy về đến nhà và thấy đứa con phấn khích tung tăng chào đón mình.
hành động quan trọng hơn lời nói
Chỉ có đủ thời gian để làm cái gì; hoàn thành việc gì đó trong gang tấc
Được sử dụng để nói một người cũng tài năng như những cầu thủ, nghệ sĩ giải trí thành công nhất, v.v.
Thực hiện một hành động cực kỳ không an toàn hoặc nguy hiểm và có thể dẫn đến cái chết, liều mạng, bạt mạng.
Cụm động từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!