Brace up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "brace up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Alina Tran calendar 2021-06-25 05:06

Meaning of Brace up

Synonyms:

brace oneself for , brace yourself

Brace up phrasal verb

literal meaning

Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó

When the tree is still young, you should brace it up by tying it to a stake. - Khi cây còn non, bạn nên cố định bằng cách cột nó vào một cái cọc.

figurative meaning

Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra

Before the race, my trainer told me to brace up. - Trước cuộc đua, huấn luyện viên đã bảo tôi chuẩn bị tinh thần.

The whole team must brace itself up for the next match against the toughest opponent. - Cả đội phải chuẩn bị tinh thần và thể chất cho trận đấu tiếp theo với đối thủ ghê gớm nhất..

She braced herself up for the inevitable arguments. - Cô ấy đã chuẩn bị tinh thần cho những cuộc tranh luận không thể tránh khỏi.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Brace up

Các Dạng Của Động Từ

  • braced up
  • to brace up

Động từ "brace" nên được chia theo thì của nó. Cụm từ này có thể được viết thành brace (something/someone) up hoặc brace up (something/someone).

Origin of Brace up

Cụm từ này xuất hiện vào đầu những năm 1700.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode