Brace up phrasal verb
Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó
When the tree is still young, you should brace it up by tying it to a stake. - Khi cây còn non, bạn nên cố định bằng cách cột nó vào một cái cọc.
Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra
Before the race, my trainer told me to brace up. - Trước cuộc đua, huấn luyện viên đã bảo tôi chuẩn bị tinh thần.
The whole team must brace itself up for the next match against the toughest opponent. - Cả đội phải chuẩn bị tinh thần và thể chất cho trận đấu tiếp theo với đối thủ ghê gớm nhất..
She braced herself up for the inevitable arguments. - Cô ấy đã chuẩn bị tinh thần cho những cuộc tranh luận không thể tránh khỏi.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "brace" nên được chia theo thì của nó. Cụm từ này có thể được viết thành brace (something/someone) up hoặc brace up (something/someone).
Cụm từ này xuất hiện vào đầu những năm 1700.