Break (one's) balls American US informal verb phrase rude vulgar slang taboo
Nỗ lực hết mình có thể; nỗ lực lớn nhất.
I have been breaking my balls to make the company develop further. - Tôi đang nỗ lực hết sức để làm công ty phát triển hơn nữa.
We need to break our balls to get this job done on time. - Chúng ta cần nỗ lực hết mình đế công việc được hoàn thành đúng hạn.
Làm phiền, khó chịu hoặc gây áp lực với ai đó về điều gì trong một khoảng thời gian dài.
Stop breaking my balls! I promise to finish the job in half an hour. - Đừng quấy rầy tôi nữa! Tôi hứa sẽ hoàn thành công việc trong nửa tiếng.
Trêu chọc hoặc gây rắc rối cho ai đó.
Jane broke her boyfriend's balls about his new haircut. - Jane chọc bạn trai mình về kiểu tóc mới của anh ấy.
Mary gets angry when the children break her balls about her freckles. - Mary giận điên lên khi bọn trẻ trêu chọc cô ấy về vết tàn nhang trên mặt cô.
Đùa cợt ai đó.
Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt
Đối mặt với tình huống căng thẳng, bị áp lực
1. Được dùng để bảo ai đó thôi làm bạn bực mình thêm khi bạn đã đang tức giận, khó chịu hay bực mình
2. Được dùng để bảo ai đó dừng việc thuyết phục hay ép bạn làm điều gì đó
Động từ "break" nên được chia theo thì của nó.