Break (one's) duck In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "break (one's) duck", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-11 10:03

Meaning of Break (one's) duck

Break (one's) duck British verb phrase

Trong môn Cricket ghi điểm đầu tiên của một người trong một hiệp đấu

Come on! Break your duck. You can do it! - Cố lên! Ghi điểm đầu tiên đi. Bạn có thể làm được!

In yesterday's match, he struggled to break his duck. - Trong trận đấu ngày hôm qua, anh ấy đã rất vất vả để ghi điểm đầu tiên.

Trong thể thao, ghi bàn hoặc hoàn thành một điều gì đó lần đầu tiên

Our team had a poor performance. Tim broke his duck in the last minute of the game. - Đội của chúng tôi đã có một màn trình diễn kém. Tim đã ghi bàn thắng đầu tiên trong phút cuối của trận đấu.

Shortly after he was brought on as a substitute after half-time, he broke his duck. - Không lâu sau khi anh ấy được tung vào sân thay người sau một hiệp đấu, anh ấy đã ghi điểm đầu tiên cho đội bóng.

Other phrases about:

Second place is the first loser

Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.

Purple patch

Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.

 

Bring your A game

Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó

a boo bird

Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.

tomato cans

Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi

Grammar and Usage of Break (one's) duck

Các Dạng Của Động Từ

  • breaking (one's) duck
  • broke (one's) duck
  • broken (one's) duck

Động từ "break" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Break (one's) duck

Cụm từ này bắt nguồn từ thuật ngữ "vịt" được sử dụng trong môn cricket khi vận động viên ném bóng đạt điểm 0. Số 0 được in trên phiếu ghi điểm giống như một quả trứng vịt.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode