Break (one's) duck British verb phrase
Trong môn Cricket ghi điểm đầu tiên của một người trong một hiệp đấu
Come on! Break your duck. You can do it! - Cố lên! Ghi điểm đầu tiên đi. Bạn có thể làm được!
In yesterday's match, he struggled to break his duck. - Trong trận đấu ngày hôm qua, anh ấy đã rất vất vả để ghi điểm đầu tiên.
Trong thể thao, ghi bàn hoặc hoàn thành một điều gì đó lần đầu tiên
Our team had a poor performance. Tim broke his duck in the last minute of the game. - Đội của chúng tôi đã có một màn trình diễn kém. Tim đã ghi bàn thắng đầu tiên trong phút cuối của trận đấu.
Shortly after he was brought on as a substitute after half-time, he broke his duck. - Không lâu sau khi anh ấy được tung vào sân thay người sau một hiệp đấu, anh ấy đã ghi điểm đầu tiên cho đội bóng.
Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.
Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.
Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó
Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.
Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi
Động từ "break" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ thuật ngữ "vịt" được sử dụng trong môn cricket khi vận động viên ném bóng đạt điểm 0. Số 0 được in trên phiếu ghi điểm giống như một quả trứng vịt.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.