Break someone's heart American British verb phrase
Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
The way he treated Annie this morning has broken her heart. - Cách anh đối xử với Annie sáng nay đã khiến trái tim cô tan nát.
Jane told Jenny it was over, which broke her heart. - Jane nói với Jenny rằng mọi chuyện đã kết thúc, điều này khiến trái tim cô tan nát.
It will break your mom's heart if she know you play truant from school. - Mẹ bạn sẽ đau lòng lắm đấy nếu mẹ biết bạn trốn học.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Không hoạt động bình thường.
Phá rối kế hoạch của một người.
Động từ "break" nên được chia theo thì của nó.
Cách diễn đạt này đã xuất hiện trong các tác phẩm của Chaucer, Shakespeare, và George Bernard Shaw và trong những tác phẩm khác. Ngày nay nó cũng được sử dụng một cách châm biếm, như trong câu "Bạn chỉ đạt điểm A- trong trận chung kết? Điều đó làm trái tim tôi tan vỡ!"
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him