Bring (one) low American British informal
Làm cho một người trở nên thực tế, đặc biệt đối với một người thường khoe khoang hoặc khoác lác
You are too proud of your first win in the tournament, I have to bring him low and tell you that many obstacles are still waiting for. - Bạn quá tự hào về chiến thắng đầu tiên của mình trong giải đấu, tôi phải kéo bạn về thực tế và nói với bạn rằng rất nhiều chướng ngại vật vẫn đang chờ đợi phía trước.
Jenny stared out of the window, daydreaming about a holiday but the Covid wave has brought her low. - Jenny nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ, mơ mộng về một kỳ nghỉ nhưng làn sóng Covid đã kéo cô ấy trở về thực tế.
He boasts about his academic results but the failure in a test brings him low. - Anh ấy khoác lác về kết quả học tập của mình nhưng thất bại trong một bài kiểm tra khiến anh ấy quay trở lại thực tế.
Nếu một người bị “brought down a notch (or two)”, họ sẽ bị hạ thấp lòng kiêu hãnh hoặc cái tôi của họ.
Để làm bẽ mặt, làm nhục ai đó hoặc để cho ai đó thấy rằng họ không quan trọng như họ nghĩ
Liên tục nhắc lại việc làm sai hoặc lỗi của ai.
Làm cho ai bớt kiêu ngạo, cư xử khiêm nhường lại.
Động từ "bring" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.