Bring (one) low In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bring (one) low", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-04-11 06:04

Meaning of Bring (one) low

Synonyms:

take down a notch (peg)

Bring (one) low American British informal

Làm cho một người trở nên thực tế, đặc biệt đối với một người thường khoe khoang hoặc khoác lác
 

You are too proud of your first win in the tournament, I have to bring him low and tell you that many obstacles are still waiting for. - Bạn quá tự hào về chiến thắng đầu tiên của mình trong giải đấu, tôi phải kéo bạn về thực tế và nói với bạn rằng rất nhiều chướng ngại vật vẫn đang chờ đợi phía trước.

Jenny stared out of the window, daydreaming about a holiday but the Covid wave has brought her low. - Jenny nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ, mơ mộng về một kỳ nghỉ nhưng làn sóng Covid đã kéo cô ấy trở về thực tế.

He boasts about his academic results but the failure in a test brings him low. - Anh ấy khoác lác về kết quả học tập của mình nhưng thất bại trong một bài kiểm tra khiến anh ấy quay trở lại thực tế.

Other phrases about:

be brought low
trở nên nghèo nàn, tầm thường hoặc ít quyền lực và tầm ảnh hưởng hơn
be brought down a notch (or two)

Nếu một người bị “brought down a notch (or two)”, họ sẽ bị hạ thấp lòng kiêu hãnh hoặc cái tôi của họ.

 

take (someone) down a peg (or two)

Để làm bẽ mặt, làm nhục ai đó hoặc để cho ai đó thấy rằng họ không quan trọng như họ nghĩ

rub someone's nose in the dirt

Liên tục nhắc lại việc làm sai hoặc lỗi của ai.

cut (one's) comb

Làm cho ai bớt kiêu ngạo, cư xử khiêm nhường lại.

 

Grammar and Usage of Bring (one) low

Các Dạng Của Động Từ

  • bring (one) low
  • brings (one) low
  • brought (one) low
  • bringing (one) low

Động từ "bring" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
make a pig's ear (out) of something

 làm điều gì đó rất tệ, không đúng

Example:

He make a pig's ear of miscalculating in Math so he got zero for this section.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode