Bring (someone or something) to (someone's or something's) knees verb phrase
Khiến một người hoặc một nhóm phải phục tùng bằng cách làm suy yếu hoặc đánh bại họ
After three weeks under siege, they were brought to their knees. - Sau ba tuần bị bao vây, họ đã phải phục tùng.
He wants to use force to bring the people to his knees. - Hắn muốn dùng vũ lực để khiến đám người này phục tùng.
Làm gián đoạn hoặc dừng một quá trình hoặc một sự vật
The bridge closure brought bus services to their knees. - Việc đóng cửa cây cầu đã khiến các dịch vụ xe buýt bị đình trệ.
The car accident has brought traffic on the road to ít knees. - Vụ tai nạn ô tô đã khiến giao thông trên đường bị gián đoạn.
Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.
Phá rối kế hoạch của một người.
Ngừng chơi một môn thể thao
1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó
2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
Động từ "bring" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.