Bring (someone or something) to (someone's or something's) knees In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bring (someone or something) to (someone's or something's) knees", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-07 11:04

Meaning of Bring (someone or something) to (someone's or something's) knees (redirected from bring (someone or something) to (someone's or something's) knees )

Bring (someone or something) to (someone's or something's) knees verb phrase

Khiến một người hoặc một nhóm phải phục tùng bằng cách làm suy yếu hoặc đánh bại họ

After three weeks under siege, they were brought to their knees. - Sau ba tuần bị bao vây, họ đã phải phục tùng.

He wants to use force to bring the people to his knees. - Hắn muốn dùng vũ lực để khiến đám người này phục tùng.

Làm gián đoạn hoặc dừng một quá trình hoặc một sự vật

The bridge closure brought bus services to their knees. - Việc đóng cửa cây cầu đã khiến các dịch vụ xe buýt bị đình trệ.

The car accident has brought traffic on the road to ít knees. - Vụ tai nạn ô tô đã khiến giao thông trên đường bị gián đoạn.

Other phrases about:

bring/put down the shutters

Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

hang up (one's) boots

Ngừng chơi một môn thể thao

head (someone or something) off at the pass

1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó

2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước

be/come up against a brick wall

Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.

Grammar and Usage of Bring (someone or something) to (someone's or something's) knees

Các Dạng Của Động Từ

  • bringing (someone or something) to (someone's or something's) knees
  • brought (someone or something) to (someone's or something's) knees

Động từ "bring" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Bring (someone or something) to (someone's or something's) knees

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode