Bring someone to justice In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bring someone to justice", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-09-12 06:09

Meaning of Bring someone to justice

Bring someone to justice verb phrase

Trừng phạt ai đó vì phạm tội

No matter how challenging my duty is, I will try to bring the murderer to justice. - Cho dù nhiệm vụ khó khăn như thế nào, tôi cũng sẽ cố đem tên sát nhân ra trước công lý.

The police arrested the robbers and brought them to justice. - Cảnh sát đã bắt giữ những tên cướp và đưa chúng ra trước công lý.

Other phrases about:

Little thieves are hanged, but great ones escape.

Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.

sing like a canary

Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó

give someone a thick ear

Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

of the blackest dye

Mức độ cao nhất; thuộc loại cực đoan hoặc tồi tệ nhất.

Grammar and Usage of Bring someone to justice

Các Dạng Của Động Từ

  • bring someone to justice

Động từ "bring" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode