Bring (something) crashing down (around) (one) spoken language verb phrase
Để làm cho thứ gì đó rơi xuống mặt đất. Cụm "around (one)" thường không được sử dụng trong cách sử dụng này.
To make room for a new building, they brought that old house crashing down. - Để xây dựng một tòa nhà mới, họ đã dở ngôi nhà cũ đó.
Stay away! We're gonna bring this wall crashing down. - Mọi người xin hãy tránh ra! Chúng tôi chuẩn bị đánh đổ bức tường này.
Phá hủy một thứ có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến cuộc sống của một người.
At the age of 45, being fired bought everything crashing down around me. - Ở tuổi 45, việc bị sa thải khiến mọi thứ xung quanh tôi như sụp đổ.
When you chose to marry that playboy, you brought your whole life crashing down around you. - Khi cậu chọn kết hôn với gã ăn chơi đó, cậu đã tự tay phá hủy cuộc đời cậu rồi.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Phá rối kế hoạch của một người.
Chấm dứt một điều gì đó
1. Rơi hoặc ngã theo trình tự
2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục
Bị phá hủy
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.