Bring something to an end verb phrase
Có thể thay thế từ "an end" trong cụm từ này thành "a close" mà không làm thay đổi nghĩa của câu.
Cụm này thường được dùng để miêu tả một thứ gì đó có chiều hướng sẽ được hoàn thành hay kết thúc (chẳng hạn như một buổi biểu diễn, một buổi học, cuộc họp v.v.).
We have done all the assignments from the teacher, let's bring this project to an end. - Chúng ta đã hoàn thành hết yêu cầu của giáo viên rồi, hãy kết thúc dự án này thôi.
A heavy rain has come and brought the concert to an end. - Một trận mưa lớn đã kéo đến và kết thúc buổi hòa nhạc.
If nobody has any more idea, let's bring the conference to an end. - Nếu không ai có ý kiến gì nữa, hãy kết thúc buổi họp.
Kết quả hiển nhiên dù nó chưa chính thức xảy ra.
Không quan tâm đến kết quả của điều gì đó, thường là một cuộc thi hoặc cuộc tranh luận
a. làm kết quả của một cuộc thi đấu khó đoán.
b. Phơi bày chuyện tai tiếng, bí mật mà ai đó đang cố giấu giếm.
Được sử dụng để chỉ ra rằng những gì đã hoặc sẽ xảy ra với một người là hoàn toàn xứng đáng
Động từ "bring" nên được chia thể cho phù hợp với thì của nó.