Bring (something) to fruition In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bring (something) to fruition", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-02 10:07

Meaning of Bring (something) to fruition

Synonyms:

put the finishing touches to , set/put the seal on sth

Bring (something) to fruition expression

Một biến thể của thành ngữ này là "come to fruition".

Nếu một người "brings something to fruition", anh/cô ấy hoàn thiện cái gì hoặc thành công khi làm gì. 

Her latest book has not been brought to fruition yet. Its ending really triggers the readers' curiosity. - Quyển sách mới nhất của cô ấy vẫn chưa được hoàn thiện. Kết thúc của nó thực sự kích thích sự tò mò của động giả.

I've been procrastinating lately. It's high time to bring my final essay to fruition. - Tôi đang trì hoãn gần đây. Tới lúc hoàn thiện bài luận cuối kỳ rồi.

 Nếu ai đó "brings something to fruition", anh/cô ấy biến điều gì thành hiện thực.

She must be proud of her effort which brought her creative idea to fruition. - Cô ấy hẳn tự hào với nỗ lực của bản thân lắm, nó giúp cô ấy hiện thực hóa ý tưởng sáng tạo của mình.

Other phrases about:

to tie up loose ends
Hoàn thành những việc còn dang dở
round (something) out

Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn

to wrap up loose ends

Hoàn tất những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)

put/add the finishing touch(es) to something

Nếu bạn put/add the finishing touch(es) to something thì bạn làm chi tiết cuối cùng (những chi tiết cuối cùng) đẻ hoàn thành việc gì đó.

put (someone or something) to bed

1. Giúp ai đó chuẩn bị đi ngủ, đặc biệt là trẻ con

2. Hoàn thành việc gì hoặc một số bước chuẩn bị ban đầu

3. Dừng thảo luận về, cân nhắc hoặc tập trung vào điều gì đó

Grammar and Usage of Bring (something) to fruition

Các Dạng Của Động Từ

  • to bring (something) to fruition
  • bringing (something) to fruition
  • brings (something) to fruition
  • brought (something) to fruition

Động từ "bring" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Bring (something) to fruition

Nghĩa đen của "fruition""hành động hoặc trạng thái ra trái", bị các nhà biên tập từ điển phản bác, được chứng thực vào năm 1885, nghĩa bóng của nó có từ năm 1889.
 

The Origin Cited: etymonline.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode