Bring/press/prefer charges against somebody In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bring/press/prefer charges against somebody", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-07-30 11:07

Meaning of Bring/press/prefer charges against somebody

Bring/press/prefer charges against somebody informal verb phrase

Chính thức buộc tội một người nào đó để tổ chức một phiên tòa xét xử.

Mary hesitated to press charges against that rapist. - Mary do dự tố cáo kẻ hiếp dâm đó.

Linda threatened to bring charges against him since he stole money from her mother. - Linda đe dọa sẽ buộc tội anh ta vì anh ta đã ăn cắp tiền của mẹ cô.

Mia didn't dare to prefer charges against the drug trafficker. - Mia không dám tố cáo tên buôn bán ma túy đó.

Other phrases about:

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

law and order

Được dùng để đề cập đến một tình huống trong đó mọi người tuân thủ theo pháp luật để duy trì an toàn và an ninh xã hội

sing like a canary

Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó

pocket veto

1. (n) Một cách mà tổng thống có thể không trực tiếp ngăn cản một dự luật trở thành luật

2. (v) Để ngăn một dự luật trở thành luật

three strikes and (one's) out

Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.

Grammar and Usage of Bring/press/prefer charges against somebody

Các Dạng Của Động Từ

  • to bring/press/prefer charges against somebody
  • brings/presses/prefers charges against somebody
  • brought/pressed/preferred charges against somebody
Động từ "bring / press / prefer" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode