Bring/put down the shutters In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bring/put down the shutters", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-23 06:12

Meaning of Bring/put down the shutters

Bring/put down the shutters British verb phrase

Không cho phép bản thân bạn nghĩ hoặc nói về điều gì đó

It's the terrible accident, so we should put down the shutters. - Đó là một tai nạn khủng khiếp, vì vậy chúng tôi nghĩ mình nên dừng lại việc nhớ đến nó.

My grandmother has tried to bring down the shutters on grandfather death, but I know she's still very upset about it. - Bà của tôi cố gắng quên đi sự ra đi của ông tôi, nhưng tôi biết bà ấy vẫn buồn bã về điều đó.

Hạ hoặc kéo màn che bảo vệ cửa sổ cho xuống thấp.

It's too much the sunshine, I think we should bring down the shutters. - Nắng chiếu vào phòng nhiều quá, tôi nghĩ chúng ta kéo rèm xuống.

Other phrases about:

hang up (one's) boots

Ngừng chơi một môn thể thao

head (someone or something) off at the pass

1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó

2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước

be/come up against a brick wall

Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.

cut (someone or something) short

1. Nói hoặc làm điều gì đó khiến ai đó đang nói chuyện dừng lại.
2. Kết thúc điều gì đó đột ngột.

 

bring (someone or something) to (someone's or something's) knees

1. Khiến một người hoặc một nhóm phải phục tùng bằng cách làm suy yếu hoặc đánh bại họ

2. Làm gián đoạn hoặc dừng một quá trình hoặc một sự vật

Grammar and Usage of Bring/put down the shutters

Các Dạng Của Động Từ

  • bringing down the shutters
  • brings down the shutters
  • brought down the shutters
  • put down the shutters
  • puts down the shutters
  • putting down the shutters

Nó thường dược dùng trong thì hiện tại đơn, quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

Origin of Bring/put down the shutters

Không có thông tin chính xác về nguồn của cụm từ 'bring/put down the shutters' nhưng chỉ biết rằng nó đến từ nước Anh.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode